<nowiki>Emperor Wu of Liu Song; 劉裕; Liu Yu; Лю Юй; Lưu Tống Vũ Đế; У-дзі (Лю Сун); 劉裕; Kejser Wu af Liu Song; 劉裕; Car Wu od Liu Songa; จักรพรรดิหลิวซ่งอู่; Sòng Bú-tè; Лю Юй; Emperor Wu of Liu Song; 劉裕; Emperor Wu of Liu Song; 刘裕; 유유; 劉裕; 宋武帝; 刘裕; Wu av Liu Song; 南朝宋の初代皇帝; kinesisk monark; Китайський імператор Південної Сун; Chinees keizer (0363-0422); император Лю Сун; Là nhà chính trị và quân sự hoạt động vào cuối thời Đông Tấn và đồng thời cũng là vị hoàng đế khai quốc của nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc; Emperor of Liu Song from 420 to 422; 南朝宋开国皇帝; 宋武帝 中國南北朝劉宋皇帝; 高祖; 齊奴; 德輿; 武帝; 武皇帝; 徳輿; 武皇帝; 高祖; 劉裕; 武皇帝; 齊奴; 高祖; 德輿; 武帝; Deyu; Qinu; Dexing; Liu Wu; Wu Di; Liu Yu; 刘裕; 武皇帝; 齊奴; 武帝; 高祖; 德輿; Liu Yu; Dexing; Jinu</nowiki>