<nowiki>Nguyễn Quang Toản; Nguyễn Quang Toản; Nguyễn Quang Toản; Nguyễn Quang Toản; Nguyễn Quang Toản; 阮光纘; 阮光纉; Nguyễn Quang Toản; Nguyễn Quang Toản; Нгуєн Куанг Тоан; Nguyễn Quang Toản; 阮光纘; Cảnh Thịnh; 응우옌꽝또안; Nguyễn Quang Toản; 阮光纘; 阮光缵; จักรพรรดิกั๋ญ ถิ่ญ; monarca vietnamín (1783–1802); 大越西山朝富春朝廷2代(最後)。阮恵の長男; Hoàng đế thứ ba của triều Tây Sơn; 대월 떠이선 왕조의 황제; Vietnamese emperor; cesarz Wietnamu w latach 1792–1802; impire Vítneamach; monarch uit Vietnam (1783-1802); 景盛; 阮光纘; 景盛帝; 阮札; 景盛皇帝; 阮弘瑞; Quang Toản; Tây Sơn - Quang Toản; Cảnh Thịnh Đế; Cảnh Thịnh; Cảnh Thịnh; 景盛帝</nowiki>
Nguyễn Quang Toản Vietnamese emperor |
Upload media |
|
Name in native language | |
---|
Date of birth | 1783 |
---|
Date of death | 1802 Huế |
---|
Manner of death | |
---|
Country of citizenship | |
---|
Occupation | |
---|
Position held | |
---|
Family | |
---|
Father | |
---|
Mother | |
---|
Sibling | |
---|
Spouse | |
---|
Relative | - Phạm Văn Trị (brother-in-law)
|
---|
|
|